Skip to content
Banner 10.2024
Ngôn ngữ

Các môn học Khối triết học

Chương trình Triết học (120 ECTS)

Chương trình Triết học gồm các môn học về: lịch sử triết học Tây phương, triết học hệ thống, tôn giáo và triết học Đông phương, cùng một số môn khoa học nhân văn và ngôn ngữ. Các môn học hầu như cố định cho mỗi năm.

Các môn học:

 

A.   STRICTLY PHILOSOPHICAL COURSES

Classification

Code

Course Name

Professors

ECTS

Introductory Courses

PIc 101

Introduction to Philosophy – Nhập môn Triết học

 

3

PIc 102

Philosophy of Religion – Triết học về Tôn giáo

 

3

PIc 103

Relationship between Philosophy and Theology – Tương quan Triết & Thần học

 

 

3

PIc 104

Hermeneutics – Thông diễn học

 

3

PIc 105

Introduction to the Philosophy of St. Thomas Aquinas – Nhập môn học thuyết Tôma

 

 

3

Systematic Courses

PSc 101

Logic – Luận lý

 

6

PSc 102

Philosophy of Nature/ Cosmology – Vũ trụ học

 

3

PSc 103

Philosophical Anthropology Acc. to St. Thomas Aquinas – Nhân học theo thánh Tôma

 

 

6

PSc 104

Ethics – Đạo đức học

 

6

PSc 105

Theodicy – Thần lý học

 

4.5

PSc 106

Metaphysics – Siêu hình

 

6

PSc 107

Epistemology (Critics) – Tri thức luận

 

6

PSc 108

Political Philosophy – Triết học chính trị

 

3

History of Philosophy &

Oriental Philosophies

PHc 101

History of Ancient Philosophy – Lịch sử Triết học Thượng cổ

 

3

PHc 102

History of Medieval Philosophy – Lịch sử Triết học Trung cổ

 

3

PHc 103

History of Early Modern Philosophy – Lịch sử Triết học Cận đại

 

3

PHc 104

History of Modern and Post Modern Philosophy – Lịch sử Triết học hiện đại và Hậu hiện đại

 

4.5

PEc 105

Indian Philosophy – Triết học Ấn Độ

 

3

PEc 101

Confucianism and Taoism – Khổng và Lão giáo

 

3

Sub-total

 

75

B.   SUPPLEMENTARY OBLIGATORY COURSES

Classification

Code

Course Name

        Professors

ECTS

Human Sciences

PEc 102

Buddhism – Phật giáo

 

3

PEc 103

General Introduction to Culture and Study of Vietnamese Culture and Beliefs – Nhập môn Văn hóa và Văn hóa – Tín ngưỡng Việt Nam

 

 

 

6

PCc 101

Sociology – Xã hội học

 

3

PCc 102

General Psychology – Tâm lý tổng quát

 

3

PCc 104

Personality Psychology – Tâm lý nhân cách

 

3

Methodology and Languages

PCc 105

Research and Writing Methods – Phương pháp Nghiên cứu và Biên soạn

 

3

PLg 101

Technique of Skillful Using Vietnamese – Tiếng Việt thực hành

 

3

PEc 104

Basic Chinese Characters and Literature – Hán văn

 

3

PLg 104

Philosophical and Theological Terminology in English – Vietnamese – Thuật ngữ Triết – Thần Anh – Việt

 

 

3

PLg 102

Latin I

 

3

PLg 103

Latin II

 

3

PLg 105

Latin III

 

3

PLg 106

Latin IV (Biblical Latin I)

 

3

Sub-total

 

42

Research Paper

PRp101

Tiểu luận Triết học

 

3

Sub-total

 

3

TOTAL

 

120